Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình
– Từ vựng tiếng Anh: Thời tiết
1. ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên
2. family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ
3. grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà
– grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
– grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)
– great-aunt /greit ænt/: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
– great-grandfather /´greit´grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông
– great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: bà cố, cụ bà
– great-grandparent /´greit´grænperrənt/: ông bà cố
– great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
4. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác
– parent /’peərənt/: bố mẹ
– father /ˈfɑːðər/: bố, cha
– father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ
– mother /ˈmʌðər/: mẹ
– mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ
– uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
– aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
– godfather /´gɔd¸fa:ðə/: cha đỡ đầu
– step father /step ˈfɑːðər/: bố dượng
– step mother /stepˈmʌðər/: mẹ kế
– great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: ông cố
– step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
5. Anh, chị, em
– brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
– brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ
– cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
– sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
– sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ
6. Con cháu:
– daughter /ˈdɔːtər/: con gái
– first cousins once removed: cháu trai/gái (gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ)
– granddaughter /ˈgrændɔːtər/: cháu gái
– grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai
– nephew /ˈnefjuː/: cháu trai (con của anh chị em)
– niece /niːs/: cháu gái (con của anh chị em)
– son /sʌn/: con trai
7. Từ khác:
– adopted child /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi
– half-sister /hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
– half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)
– half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại).
– foster-: nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
– fosterling /´fɔstəliη/: con nuôi
– orphan /´ɔ:fən/: trẻ mồ côi
– folks /fouks/: họ hàng thân thuộc
– kinsman /´kinzmən/: người bà con (nam)
– kinswoman /´kinz¸wumən/: người bà con (nữ)
– brotherhood /´brʌðəhud/: tình anh em
– breadwinner /ˈbredˌwɪnə(r)/: trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình
– family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
– extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
– nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
Xây Dựng NND – Chúc bạn học thành công!
Chuyên mục: Hỏi Đáp